VIETNAMESE

cầm càng

kéo càng, dắt xe

word

ENGLISH

pull by axle handle

  
VERB

/pʊl baɪ ˈæksəl ˈhændl/

“Cầm càng” là hành động giữ càng xe mà kéo đi.

Ví dụ

1.

Anh ấy cầm càng xe kéo đi.

He pulled the cart by its axle handle.

2.

Họ cầm càng chiếc xe hỏng về nhà.

They pulled the broken bike by its axle handle.

Ghi chú

Từ Pull by axle handle là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khívận chuyển thủ công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Manual transport – Vận chuyển thủ công Ví dụ: Farmers often pull by axle handle for manual transport of carts on dirt roads. (Nông dân thường cầm càng kéo xe để vận chuyển thủ công trên đường đất.) check Wheelbarrow grip – Tay cầm xe rùa Ví dụ: The axle handle works like a wheelbarrow grip for easy control. (Tay cầm càng hoạt động giống như tay cầm xe rùa để dễ điều khiển.) check Cart towing – Kéo xe thô sơ Ví dụ: Pulling by the axle handle is common in cart towing across rural areas. (Việc cầm càng kéo là điều thường thấy trong hoạt động kéo xe thô sơ ở vùng quê.) check Load handling – Điều khiển hàng hóa Ví dụ: Using an axle handle improves load handling by giving better balance and grip. (Dùng càng giúp việc điều khiển hàng hóa dễ hơn nhờ sự cân bằng và chắc tay.)