VIETNAMESE
cải trang
thay trang phục
ENGLISH
disguise
/dɪsˈɡaɪz/
camouflage
“Cải trang” là hành động thay đổi diện mạo hoặc trang phục để che giấu danh tính.
Ví dụ
1.
Anh ấy cải trang thành bác sĩ để được vào trong.
He disguised himself as a doctor to gain entry.
2.
Cô ấy cải trang trong chiếc áo choàng để gây bất ngờ cho bạn bè.
She disguised herself in a cloak to surprise her friends.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Disguise khi nói hoặc viết nhé!
Disguise oneself as someone - Cải trang thành ai đó
Ví dụ:
He disguised himself as a security guard to access the building.
(Anh ấy cải trang thành một nhân viên bảo vệ để vào được tòa nhà.)
Disguise to avoid being recognized - Cải trang để tránh bị nhận diện
Ví dụ:
She disguised herself to avoid being recognized in public.
(Cô ấy cải trang để tránh bị nhận diện nơi công cộng.)
Disguise one’s identity - Cải trang để che giấu danh tính
Ví dụ:
They disguised their identity during the undercover operation.
(Họ đã cải trang để che giấu danh tính trong nhiệm vụ bí mật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết