VIETNAMESE

cái thước

ENGLISH

ruler

  
NOUN

/ˈrulər/

Cái thước là công cụ đo lường chính xác đến từng mm, dùng để vẽ, đo chiều dài, chiều cao, góc... sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày.

Ví dụ

1.

Đôi khi giáo viên phải dùng những cái thước lớn để vẽ hình trên bảng.

Sometimes teachers have to use large rulers to draw the figure on the board.

2.

Cậu ấy là người bẻ gãy cái thước của tôi vì cậu ấy không thích tôi.

He is the one who broke my ruler because he does not like me.

Ghi chú

Các loại thước

Protractor

  • Dụng cụ đo góc: Một công cụ hình nửa tròn hoặc hình chữ nhật dùng để đo góc.
    • Ví dụ: Học sinh dùng thước đo góc để vẽ các góc chính xác trong bài tập hình học. (Students use a protractor to draw accurate angles in geometry exercises.)

Setsquare

  • Thước ê-ke: Một dụng cụ vẽ hình tam giác có góc vuông và các góc khác nhau như 45 độ hoặc 60 độ, dùng để vẽ các đường thẳng và góc chính xác.
    • Ví dụ: Kỹ sư sử dụng thước ê-ke để kiểm tra các góc vuông của cấu trúc. (Engineers use a setsquare to check the right angles of structures.)