VIETNAMESE

cải thiện

cải biến

ENGLISH

improve

  
NOUN

/ɪmˈpruv/

Cải thiện là làm cho tình hình có sự chuyển biến, phần nào có tốt hơn.

Ví dụ

1.

Nhìn chung, tình hình đã được cải thiện đáng kể.

Overall the situation has improved dramatically.

2.

Mọi thứ đang được cải thiện mỗi ngày.

Things are improving every day.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa “cải thiện” nha!

- improve (cải thiện)

- progress (tiến triển)

- advance (nâng cao)

- enhance (đề cao)

- hightlight (làm nổi bật)