VIETNAMESE
cải tạo không giam giữ
Cải tạo tại chỗ
ENGLISH
Probation
/prəˈbeɪʃn/
Supervision, parole
Cải tạo không giam giữ là hình thức phạt cải tạo người vi phạm mà không cần đưa họ vào tù.
Ví dụ
1.
Thẩm phán tuyên án cải tạo không giam giữ thay vì vào tù.
The judge sentenced him to probation instead of jail.
2.
Anh ta đã hoàn thành cải tạo không giam giữ thành công.
He completed his probation successfully.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ probation khi nói hoặc viết nhé!
Be placed on probation – bị xử cải tạo không giam giữ
Ví dụ:
The defendant was placed on probation instead of receiving jail time.
(Bị cáo bị xử cải tạo không giam giữ thay vì ngồi tù)
Complete probation – hoàn tất thời gian cải tạo
Ví dụ:
He completed his probation without violating any terms.
(Anh ta đã hoàn tất thời gian cải tạo mà không vi phạm điều khoản nào)
Violate probation – vi phạm cải tạo không giam giữ
Ví dụ:
She violated her probation by leaving the city without permission.
(Cô ấy đã vi phạm cải tạo không giam giữ khi rời thành phố không xin phép)
Serve probation – thi hành cải tạo không giam giữ
Ví dụ:
He served probation under the supervision of a parole officer.
(Anh ta thi hành cải tạo không giam giữ dưới sự giám sát của cán bộ quản chế)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết