VIETNAMESE

cái quần xì líp

quần sịp, quần xi-líp, quần xì, quần chíp, quần trong, quần nhỏ

ENGLISH

panties

  
NOUN

/ˈpæntiz/

Cái quần xí líp là một dạng trang phục. Nó cũng thuộc dạng một loại quần để mặc ở trong và thuộc loại đồ nội y.

Ví dụ

1.

Trên thực tế, áo lót và cái quần xì líp ít hở hang hơn đồ bơi hai mảnh.

Actually, the bra and panties were far less revealing than a bikini.

2.

Do bị thất lạc hành lý nên cô ấy sẽ phải mua một số cái quần xì líp mới.

Having lost her luggage so she'll have to buy several new panties.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ về đồ nội y nhé!

- T-shirt bra: áo ngực trơn

- push-up bra: áo ngực nâng đẩy

- bralette: áo ngực không gọng không mút

- U plunge bra: áo ngực chữ U