VIETNAMESE

cải hóa

cải thiện

word

ENGLISH

reform

  
VERB

/ˈriːfɔːm/

improve

“Cải hóa” là hành động cải thiện hoặc làm cho điều gì đó tốt hơn.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã cải hóa hệ thống giáo dục.

The government reformed the education system.

2.

Họ đã cải hóa chính sách thuế để hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ.

They reformed the tax policy to benefit small businesses.

Ghi chú

Từ Cải hóa là một từ vựng thuộc lĩnh vực xã hội học và pháp luật, liên quan đến việc cải thiện hành vi hoặc thay đổi tích cực một hệ thống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Behavioral Reform - Cải hóa hành vi Ví dụ: The program focuses on behavioral reform for juvenile offenders. (Chương trình tập trung vào cải hóa hành vi cho những người trẻ vi phạm pháp luật.) check Systemic Reform - Cải cách hệ thống Ví dụ: The government implemented systemic reforms in the education sector. (Chính phủ đã thực hiện các cải cách hệ thống trong lĩnh vực giáo dục.) check Rehabilitation - Phục hồi chức năng Ví dụ: The rehabilitation center helps individuals reform and reintegrate into society. (Trung tâm phục hồi chức năng giúp các cá nhân cải hóa và tái hòa nhập xã hội.)