VIETNAMESE

cái gãi lưng

gãi ngứa

word

ENGLISH

Back scratcher

  
NOUN

/bæk ˈskræʧər/

Scratch tool

Cái gãi lưng là dụng cụ dùng để gãi lưng khi bị ngứa hoặc khó với tới.

Ví dụ

1.

Anh ấy dùng cái gãi lưng để giảm ngứa.

He used a back scratcher to relieve the itch.

2.

Cái gãi lưng rất tiện lợi cho việc chăm sóc bản thân.

Back scratchers are convenient for self-care.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Back scratcher nhé! check Body scratcher - Dụng cụ gãi cơ thể Phân biệt: Body scratcher có thể dùng để gãi ở các bộ phận khác ngoài lưng, không cụ thể như Back scratcher. Ví dụ: The body scratcher was adjustable to reach any part of the body. (Dụng cụ gãi cơ thể có thể điều chỉnh để chạm tới mọi vị trí trên cơ thể.) check Extendable back scratcher - Dụng cụ gãi lưng có thể kéo dài Phân biệt: Extendable back scratcher nhấn mạnh vào tính năng kéo dài, phù hợp cho những người khó với tới. Ví dụ: The extendable back scratcher was convenient for those with limited mobility. (Dụng cụ gãi lưng kéo dài rất tiện lợi cho những người hạn chế di chuyển.) check Metal scratcher - Dụng cụ gãi bằng kim loại Phân biệt: Metal scratcher tập trung vào chất liệu kim loại, giúp dụng cụ bền hơn. Ví dụ: The metal scratcher was durable and easy to clean. (Dụng cụ gãi bằng kim loại bền và dễ vệ sinh.)