VIETNAMESE
cái cổng
ENGLISH
gate
/geɪt/
Cái cổng là nơi trước khi bước vào nơi nào đó mà mình phải đi qua.
Ví dụ
1.
Các lối đi đều hội tụ tại cái cổng chính của công viên.
The paths all converge at the main gate of the park.
2.
Hành khách đến Madrid nên đến cái cổng 26 để lên máy bay.
Passengers for Madrid should proceed to gate 26 for boarding.
Ghi chú
Một số nghĩa của từ gate:
- gate (số người xem): The gate for the match was a reported 2.6 million.
(Số người xem trận đấu đó được báo là 2.6 triệu người.)
- gate (cửa ra vào): All passengers for flight 103 please proceed to gate D4.
(Tất cả những hành khách của chuyến bay 103 hãy đi đến cửa ra vào D4.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết