VIETNAMESE

cái cổng

word

ENGLISH

gate

  
NOUN

/geɪt/

Cái cổng là nơi trước khi bước vào nơi nào đó mà mình phải đi qua.

Ví dụ

1.

Các lối đi đều hội tụ tại cái cổng chính của công viên.

The paths all converge at the main gate of the park.

2.

Hành khách đến Madrid nên đến cái cổng 26 để lên máy bay.

Passengers for Madrid should proceed to gate 26 for boarding.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ gate khi nói hoặc viết nhé!

check Front gate – Cổng trước Ví dụ: He locked the front gate before leaving. (Anh ấy khóa cổng trước khi rời khỏi nhà.)

check Security gate – Cổng an ninh Ví dụ: Visitors must go through the security gate. (Khách phải đi qua cổng an ninh.)

check Airport gate – Cổng lên máy bay Ví dụ: Please proceed to Gate 15 for boarding. (Vui lòng đến cổng 15 để lên máy bay.)

check Garden gate – Cổng vườn Ví dụ: She painted the garden gate blue. (Cô ấy sơn cổng vườn màu xanh dương.)

check Toll gate – Trạm thu phí Ví dụ: They stopped at the toll gate to pay. (Họ dừng ở trạm thu phí để trả tiền.)

check Iron gate – Cổng sắt Ví dụ: The mansion had a huge iron gate. (Biệt thự có cánh cổng sắt lớn.)