VIETNAMESE

cái bóp

ví, ví tiền

ENGLISH

wallet

  
NOUN

/wɒlɪt/

purse

Cái bóp là một vật đựng có kích thước nhỏ dùng bỏ túi để giữ giấy tờ và tiền hoặc các vật dụng cá nhân nhỏ hoặc phụ kiện.

Ví dụ

1.

Cái bóp của anh ta bị cướp hôm qua khi anh chuẩn bị trả tiền cho bữa trưa tại một quán ăn nhỏ.

His wallet was robbed yesterday when he prepared to pay for a lunch at a small restaurant.

2.

Cô ấy mua cái bóp của cổ, cái làm bằng da, tại một cửa hàng lớn nổi tiếng tại Hà Nội.

She bought her wallet which was made of leather at a large famous store in Ha Noi.

Ghi chú

Cùng là ví nhưng purse wallet khác nhau như thế nào nhỉ?

- Ví nữ (purse) là loại ví thiết kế cho nữ giới.

Ví dụ: Only when she opened her handbag did she find out that she didn't put her purse inside.

(Chỉ tới khi mở túi xách ra cô ấy mới phát hiện là mình đã không bỏ ví cầm tay vào.)

- Ví (wallet) nhỏ hơn ví cầm tay và có thể nằm gọn trong ví cầm tay. Ví là một hộp nhỏ phẳng được thiết kế để đựng tiền mặt, thẻ tín dụng và các giấy tờ tùy thân như bằng lái xe.

Ví dụ: He tucked his wallet into a pocket.

(Anh ấy nhét chiếc ví vào túi.)