VIETNAMESE
cải bó xôi
rau chân vịt hoặc rau bina
ENGLISH
spinach
/ˈspɪnəʧ/
spinacia oleracea
Cải bó xôi là cây thân thảo, có lá màu xanh đậm, dễ bị bị gẫy, dập, nhưng lại rất dễ trồng và dễ chăm sóc.
Ví dụ
1.
Cải bó xôi là một nguồn cung cấp chất sắt quý giá.
Spinach is a valuable source of iron.
2.
Bạn sẽ hấp thụ nhiều canxi và chất sắt hơn nếu bạn ăn cải bó xôi nấu chín.
You'll absorb more calcium and iron if you eat spinach cooked.
Ghi chú
Cùng học từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả nhé! - Súp lơ: cauliflower - Cà tím: eggplant - Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach - Bắp cải: cabbage - Bông cải xanh: broccoli - Cần tây: celery - Đậu Hà Lan: peas
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết