VIETNAMESE
cái bảng thông tin
ENGLISH
information board
/ˌɪnfərˈmeɪʃən bɔrd/
Cái bảng thông tin là vật thường được đặt ở nơi dễ thấy nhằm mục đích cung cấp thông tin cần thiết cho mọi người.
Ví dụ
1.
Bạn nên ghé cái bảng thông tin thường xuyên để cập nhật thông tin tuyển sinh.
You should visit the information board frequently to update admissions information.
2.
Có rất nhiều tờ quảng cáo được dán trên cái bảng thông tin.
There are many brochures sticked on the information board.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "board" nhé!
1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới)
2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.)
3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.)
4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết