VIETNAMESE

băng thông

ENGLISH

bandwidth

  
NOUN

/ˈbændwɪdθ/

Băng thông là dữ liệu lớn nhất mà người truy cập có thể tải xuống hoặc đăng lên giữa các website trên máy tính trong 1 thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Băng thông được đo bằng đơn vị bit trên giây.

Bandwidth is measured in bits per second (bps).

2.

Khi băng thông tăng lên, việc tải những bộ phim này sẽ trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.

As bandwidth increases it will become easier and faster to download these movies.

Ghi chú

Ngoài width, mình có thể sử dụng một số từ khác để miêu tả chiều rộng như:

- breadth (bề rộng): The wall is two feets in breadth. - Bức tường rộng 2 feets.

- broadness (sự rộng rãi): He was struck by the broadness of his back. - Anh ấy đã bị ấn tượng bởi sự rộng ra của lưng mình.