VIETNAMESE
băng thông
ENGLISH
bandwidth
NOUN
/ˈbændwɪdθ/
Băng thông mô tả dữ liệu lớn nhất mà người truy cập có thể tải xuống hoặc đăng lên giữa các website trên máy tính trong 1 thời gian nhất định.
Ví dụ
1.
Băng thông được đo bằng đơn vị bit trên giây.
Bandwidth is measured in bits per second (bps).
2.
Khi băng thông tăng lên, việc tải những bộ phim này sẽ trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.
As bandwidth increases it will become easier and faster to download these movies.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết