VIETNAMESE
các loại trái cây
các loại quả
ENGLISH
types of fruit
/taɪps əv frut/
Các loại trái cây là các cấu trúc mang hạt trong những loại thực vật có hoa, được hình thành trong bầu nhụy sau khi nở hoa.
Ví dụ
1.
Cô ấy làm một bát salad với các loại trái cây.
She made a bowl of salad with many types of fruits.
2.
Anh ấy mua các loại trái cây cho bữa tiệc tối nay.
He buys many types of fruit for the party tonight.
Ghi chú
Cùng học từ vựng tiếng anh về các loại trái cây nhé! - Orange: cam. - Banana: chuối. - Grape: nho. - Grapefruit: bưởi. - Starfruit: khế - Mango: xoài. - Mangosteen: măng cụt
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết