VIETNAMESE

các loại hạt

ENGLISH

types of nut

/taɪps əv nʌt/

Các loại hạt là các phôi cây hoặc hạt giống nhỏ, cứng, khô, có hoặc không có lớp áo hạt hoặc quả kèm theo, được thu hoạch để tiêu thụ cho người hoặc động vật.

Ví dụ

1.

Sóc làm nứt các loại hạt và ăn phần bên trong.

The squirrel cracked types of nut and ate the meat inside.

2.

Muốn ăn được các loại hạt đó thì trước hết phải làm nứt vỏ.

If you want to eat that types of nut, you must first crack the shell.

Ghi chú

Cùng học 1 vài idiom với nut nhé! - A tough (or hard) nut to crack: một vấn đề khó giải quyết, hoặc người khó hiểu. Ví dụ: My new boss is a tough nut to crack. I never know if he's pleased with my work. (Sếp mới của tôi là một người khó hiểu. Tôi không bao giờ biết liệu anh ấy có hài lòng với công việc của tôi hay không.) - To be off one's nut: Gàn dở, mất trí. Ví dụ: You can't do that! Are you off your nut? (Bạn không thể làm vậy. Bạn bị mất trí hả?) - Bust a nut: làm việc vô cùng chăm chỉ, làm việc như điên. Ví dụ: I bust the nut every day to make money. (Tôi làm việc vô cùng chăm chỉ mỗi ngày để kiếm tiền.)