VIETNAMESE

các cô

ENGLISH

aunts

  
NOUN

/ænts/

father's sisters

Các cô là từ dùng để chỉ những người chị em gái của cha.

Ví dụ

1.

Tôi thích dành thời gian với các dì của mình, họ luôn làm tôi cười.

I love spending time with my aunts, they always make me laugh.

2.

Các cô của tôi là những đầu bếp tuyệt vời, họ luôn chuẩn bị những bữa ăn ngon.

My aunts are great cooks, they always prepare delicious meals.

Ghi chú

Aunt trong tiếng Anh chỉ lẫn cô (father's sister) dì (mother's sister).