VIETNAMESE
các chú
ENGLISH
uncles
/ˈʌŋkəlz/
father's younger brothers
Các chú là từ dùng để chỉ nhiều người em trai của cha.
Ví dụ
1.
Các chú của tôi sẽ đến thăm chúng tôi vào tuần tới.
My uncles are coming to visit us next week.
2.
Các chú của tôi luôn chiều chuộng tôi bằng những món quà trong những ngày lễ.
My uncles always spoil me with gifts during the holidays.
Ghi chú
Uncle trong tiếng Anh chỉ cả bác (father's older brother), chú (father's younger brother, cậu (mother's brother) và chồng của dì (aunt's husband).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết