VIETNAMESE

các cậu

ENGLISH

you guys

  
NOUN

/ju ɡaɪz/

guys, you all, y'all

Các cậu là từ dùng để chỉ nhiều người bạn ở ngôi thứ hai.

Ví dụ

1.

Này các cậu! Chờ tôi với!

Hey, you guys! Wait up for me!

2.

Các cậu có muốn đến ăn tối tối nay không?

Do you guys want to come over for dinner tonight?

Ghi chú

Trong tiếng Anh còn có từ ye có nghĩa là các bạn. Tuy nhiên từ này đã lỗi thời và chỉ được sử dụng trong văn cảnh trang trọng hoặc mang tính tôn giáo. Ngoài từ you ra, tiếng Anh còn một từ để chỉ ngôi thứ hai số ít là từ thou. Từ thou được sử dụng vào thời kỳ Tiếng Anh hiện đại sơ khai (Early Modern English) Sau đây là so sánh giữa you và thou: - thou (you) - thy (your) - thyself (yourself) - thee (you ở dạng object như me, him, them) - thine (yours)