VIETNAMESE

cá thòi lòi

cá leo cây

ENGLISH

giant mudskipper

/ˈʤaɪənt ˈmʌdˌskɪpər/

Cá thòi lòi là một loài cá thuộc họ cá Oxudercidae. Cá thòi lòi phổ biến nhất dọc các bãi lầy ở cửa sông, không ngập quá 2 m nước. Loài cá này sinh sống trong hang hốc vét ở bãi lầy. Khi thủy triều xuống thì cá chui ra, nhất là những ngày nắng ráo. Cá có khả năng di chuyển trên mặt bùn khá nhanh, gần như chạy nhảy. Với hệ thống hô hấp bằng phổi cá thòi lòi có thể thở trên cạn. Khi dưới nước thì dùng mang.

Ví dụ

1.

Cá thòi lòi có khả năng di chuyển trên mặt bùn khá nhanh, gần như chạy nhảy.

The giant mudskipper has the ability to move on the mud quite quickly, almost running and jumping.

2.

Cá thòi lòi được đánh giá là một sản vật của những vùng ngập mặn.

Giant mudskippers are considered as a unique product of mangrove areas.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá nha! - cobia (cá bớp) - basa (cá basa) - common carp (cá chép) - pangasius conchophilus (cá hú) - red tilapia (cá điêu hồng) - elongate mudskipper (cá kèo)