VIETNAMESE

cá piranha

cá răng đao

ENGLISH

piranha

/pɪˈrænhə/

Cá piranha loại cá nước ngọt thuộc họ Hồng Nhung Characidae, có kích thước to lớn, một con cá Piranha trưởng thành có kích thước từ 14 đến 26 cm. Xuất xứ từ miền Tây Nam Brasil - Piranhas nên có tên gọi là Piranha. Đây là một loài cá hung dữ, nguy hiểm với những chiếc răng sắc nhọn.

Ví dụ

1.

Hầu hết cá piranha dài từ 12 đến 35 cm.

Most piranhas grow to between 12 and 35 cm long.

2.

Cá piranha có lực cắn mạnh nhất trong số các loài cá có xương.

Piranhas have one of the strongest bites found in bony fishes.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt piranha pacu nha! - piranha (cá piranha): có răng sắc nhọn và nhỏ hơn cá pacu nếu so về kích thước. Ví dụ: The piranha is portrayed as a dangerous and aggressive species. (Cá piranha được miêu tả là một loài nguy hiểm và hung dữ.) - pacu (cá pacu): gần họ hàng với cá piranha nhưng to hơn về kích thước và hiền lành hơn. Ví dụ: The pacu is an interesting kind of fish because it is friendly to people. (Cá pacu là một loại cá thú vị vì nó thân thiện với con người.)