VIETNAMESE

cá nhụ

cá chét

ENGLISH

threadfin

/ˈθrɛdfɪn/

Cá nhụ là cá nước mặn, thân thuôn, hơi dẹt bên, mõm nhọn, miệng rộng răng nhỏ, mắt rất nhỏ, màu hơi xám, vây ngực chia 2 phần tách biệt, vảy nhỏ ráp, tất cả các vây màu vàng,....

Ví dụ

1.

Cá nhụ thường xuyên ở nơi nước nông hay những nơi có đáy bùn, cát hoặc bùn.

Threadfins frequent open, shallow water in areas with muddy, sandy, or silty bottoms.

2.

Cá chét là loài cá có giá trị ở Singapore với giá dao động từ $ 20 đến $ 55.

The threadfin is a highly prized fish in Singapore with prices ranging from $20 to $55.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ các loài cá nha! - threadfin (cá chét) - kissing gourami (cá hường) - crucian carp (cá diếc) - cod (cá tuyết) - barracuda (cá nhồng) - unicorn leatherjacket (cá bò da)