VIETNAMESE

cá nheo

ENGLISH

siluridae

/ˈkætˌfɪʃ/

Cá nheo là giống cá da trơn thuộc bộ Siluriformes. Nếu xét về độ chính xác thực tế thì hiện nay họ cá nheo chứa 12 chi. Bao gồm khoảng 100 loài cá khác nhau sinh sống chủ yếu ở khu vực miền Đông châu Âu và hầu như toàn bộ châu Á (trừ Siberi và bán đảo Ả Rập chiếm giữ số lượng ít).

Ví dụ

1.

Họ cá nheo có thể được chia thành hai nhóm, một nhóm Á-Âu ôn đới và một nhóm cận nhiệt đới / nhiệt đới Nam và Đông Nam Á đa dạng hơn.

The siluridae family can be divided into two groups, a temperate Eurasian clade and a more diverse subtropical/tropical South and Southeast Asian clade.

2.

Thịt cá nheo là một trong những loại thịt có chất lượng tốt nhất.

Siluridae meat is among the best quality meat.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá nha! - cobia (cá bớp) - basa (cá basa) - common carp (cá chép) - pangasius conchophilus (cá hú) - red tilapia (cá điêu hồng) - elongate mudskipper (cá kèo)