VIETNAMESE

cá mú hấp

cá song hấp

ENGLISH

steamed grouper

/stimd ˈgrupər/

Cá mú hấp là loại cá biển, thịt trắng, dai và rất ít mỡ.

Ví dụ

1.

Cô ấy chiêu đãi chúng tôi món cá mú hấp là món chính cho bữa tối.

She served us with steamed grouper as a main dish for dinner.

2.

Chúng tôi đi đến nhà hàng Việt Nam và dùng cá mú hấp.

We went to the Vietnamese restaurant and had steamed grouper.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan tới các món ăn làm từ cá: - hot sour fish soup: canh cá chua cay - grilled fish: cá nướng - grilled carp with chilli and citronella: cá chép nướng sả ớt - stew fish: cá kho - fish soup: canh cá - fish cake: chả cá