VIETNAMESE
cá hộp
ENGLISH
canned fish
/kænd fɪʃ/
Cá hộp là món cá đã được sơ chế trước và đóng gói thành hộp, có thể sử dụng liền.
Ví dụ
1.
Sinh viên đại học mua rất nhiều cá hộp dự trữ tại nhà vì nó không chỉ rẻ mà còn tiện lợi.
Students in university buy a lot of canned fish to store at home because it is not only cheap but also convenient.
2.
Tôi đã làm một chiếc bánh sandwich với cá đóng hộp cho bữa trưa hôm nay.
I made a sandwich with canned fish for lunch today.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan tới các món ăn làm từ cá: - hot sour fish soup: canh cá chua cay - grilled fish: cá nướng - grilled carp with chilli and citronella: cá chép nướng sả ớt - stew fish: cá kho - fish soup: canh cá - fish cake: chả cá
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết