VIETNAMESE
cá đục
cá đục vàng
ENGLISH
smelt-whitings
/smɛlt-ˈwaɪtɪŋz/
whitings, sillaginids, sand borers, sand-smelts
Cà đục là một họ cá biển trong bộ Cá vược. Ở Việt Nam, cá đục sống nhiều ở vùng biển Bình Thuận, trong đó vùng biển có cá đục ngon và nhiều nhất là La Gi.
Ví dụ
1.
Cá đục sống trên một khu vực rộng lớn bao gồm phần lớn Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.
The smelt-whitings inhabit a wide region covering much of the Indo-Pacific.
2.
Cá đục được đánh bắt bằng một số phương pháp, bao gồm lưới kéo, lưới vây và lưới đúc.
Smelt-whitings are caught by a number of methods, including trawling, seine nets, and cast nets.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá nha! - anchovy (cá trổng) - salmon (cá hồi) - halibut (cá bơn lưỡi ngựa) - tuna (cá ngừ) - sturgeon (cá tầm) - barracuda (cá nhồng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết