VIETNAMESE

ca dao

ENGLISH

folk

  
NOUN

/foʊk/

Ca dao là những câu thơ có thể hát thành những làn điệu dân ca, ru con.... Phần lớn nội dung ca dao thể hiện tình yêu nam nữ, ngoài ra còn có những nội dung khác của ca dao: quan hệ gia đình, các mối quan hệ phức tạp khác trong xã hội...

Ví dụ

1.

Ca dao còn là một biểu hiện của cuộc đấu tranh trí tuệ của con người trong xã hội, trong cuộc gặp gỡ với thiên nhiên.

Folk is also an expression of people's intellectual struggle in society, or in meeting with nature.

2.

Trước đây, mẹ thường hay hát ca dao để ru tôi ngủ.

My mom used to sing me folk to put me into sleep.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh như folk, saying, idiom, proverb nha!

- folk (ca dao): Folk is also an expression of people's intellectual struggle in society, or in meeting with nature. (Ca dao còn là một biểu hiện của cuộc đấu tranh trí tuệ của con người trong xã hội, trong cuộc gặp gỡ với thiên nhiên.)

- saying (câu nói): I hate T-shirts with sayings on them. (Tôi ghét thể loại áo phông có đầy những câu nói in trên áo lắm.)

- idiom (thành ngữ): Most people think that you have to remember idioms when learning a new language. (Hầu hết mọi người đều nghĩ rằng bạn phải nhớ hết các thành ngữ khi học một ngôn ngữ mới.)

- proverb (ngạn/tục ngữ): As the proverb says: "No pain, no gain" (Như câu ngạn ngữ đã nói: Lửa thử vàng, gian nan thử sức.)