VIETNAMESE

cá chiên

ENGLISH

giant devil catfish

/ˈʤaɪənt ˈdɛvəl ˈkætˌfɪʃ/

Cá chiên là loài cá hung dữ, thường sống ở vùng nước xiết, đằm mình trong những hang hốc dưới đáy các con sông lớn của núi rừng Tây Bắc như sông Đà, sông Lô, sông Gâm…

Ví dụ

1.

Tuy hình thù gớm ghiếc, kỳ dị nhưng thịt cá chiên lại rất thơm ngọt.

Although its shape is hideous and strange, the giant devil catfish meat is very sweet.

2.

Trong khi vẫn còn nhiều, cá chiên bị coi là có nguy cơ trong Sách đỏ của IUCN do khai thác quá mức, không bền vững.

While still abundant, the devil catfish is considered vulnerable on the IUCN Red List due to excessive, unsustainable overharvesting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh về các loài thuộc họ cá trê nha! - cory catfish (cá chuột) - sukermouth catfish (cá dọn bể) - pictus catfish (cá mèo pictus) - clarias (cá trê phi) - rhamdia (cá da trơn Nam Mỹ) - electric catfish (cá điện)