VIETNAMESE
bút xóa kéo
ENGLISH
correction tape
/kəˈrɛkʃən teɪp/
Bút xoá kéo là sản phẩm thuộc dạng bút xóa có cuộn băng trắng, ưu điểm là không làm bẩn giấy và không làm ướt giấy, chữ viết đè lên cũng không bị nhòe nét chữ.
Ví dụ
1.
Cây bút xóa kéo của tôi luôn có vấn đề khi tôi dùng đến nó.
My correction tape always has problem when I use it.
2.
Giáo viên khuyên chúng tôi không nên sử dụng bút xóa kéo trong kì thi cuối kì.
Teachers advise us not to use correction tape in the final examination.
Ghi chú
Các dụng cụ tẩy xóa như sau
Eraser Cục tẩy: Dụng cụ nhỏ dùng để xóa vết bút chì trên giấy hoặc các bề mặt khác.
Ví dụ: Cậu bé dùng cục tẩy để xóa sai sót trong bài tập toán. (The boy used the eraser to correct mistakes in his math homework.)
Tape Corrector Băng xóa: Dụng cụ dùng để xóa vết mực hoặc chữ viết sai bằng cách phủ lên chúng một lớp băng mỏng.
Ví dụ: Tôi sử dụng băng xóa để sửa lại lỗi trong báo cáo. (I used the tape corrector to fix mistakes in the report.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết