VIETNAMESE

bút dạ

bút đánh dấu

ENGLISH

felt-tip pen

  
NOUN

/fɛlt-tɪp pɛn/

marker pen

Bút dạ là một cây bút có nguồn mực riêng và một đầu làm bằng sợi xốp, ép như ống nỉ.

Ví dụ

1.

Giáo viên khuyến khích học sinh dùng bút dạ để đánh dấu.

Teachers recommend their students to use felt-tip pens to highlight.

2.

Tôi cảm thấy bút dạ rất có ích trong việc học thuộc lòng môn Sử.

I found felt-tip pens very helpful for me to learn History by heart.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan tới ghi chép:

- take note of something: ghi chú về việc gì đó

- note down something: ghi chú về việc gì đó

- make a mental note of something: ghi nhớ làm việc gì đó