VIETNAMESE

buồn nôn

ENGLISH

nausea

  
NOUN

/ˈnɔziə/

Buồn nôn là một trạng thái không thoải mái của dạ dày, thường xảy ra trước khi việc nôn diễn ra.

Ví dụ

1.

Các tác dụng phụ bao gồm buồn nôn và chóng mặt.

The side effects include nausea and dizziness.

2.

Anh ta trải qua cảm giác buồn nôn sau khi ăn bạch tuộc.

He experienced nausea after eating octopus.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về tên gọi một số triệu chứng (symptom) nha !

- burn (bỏng)

- fever (sốt)

- nausea (buồn nôn)

- anorexia (chán ăn)

- allergy (dị ứng)

- oral ulcer (nhiệt miệng)