VIETNAMESE

cảm thấy buồn nôn

ENGLISH

feel nauseous

  
VERB

/fil ˈnɔʃəs/

Cảm thấy buồn nôn là cảm giác không thoải mái ở bụng, dạ dày và trên họng khiến cơ thể khó chịu và muốn nôn.

Ví dụ

1.

Con người sẽ cảm thấy buồn nôn do thường xuyên lo lắng và căng thẳng.

People will feel nauseous due to constant worry and stress.

2.

Bệnh nhân có thể cảm thấy buồn nôn nhưng điều này cũng có thể thuyên giảm bằng thuốc.

Patients may feel nauseous but this can also be relieved by medication.

Ghi chú

Một số từ vựng về các triệu chứng, biểu hiện bệnh: - rash (phát ban) - fever (sốt cao) - chill (cảm lạnh) - headache/ stomachache/ toothache (đau đầu/ đau dạ dày/ đau răng) - sore throat (đau họng) - diarrhea (tiêu chảy)