VIETNAMESE
buồm mũi
ENGLISH
foresail
/ˈfɔːseɪl/
Buồm mũi là buồm nằm ở phía trước thuyền.
Ví dụ
1.
Chiếc cột buồm trước bị lăn qua làm phá hủy buồm mũi.
The foremast was rolled over, destroying the foresail.
2.
Họ đang sơn cái buồm mũi bây giờ.
They are painting the foresail right now.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại tàu thuyền:
- ferry (phà)
- yacht (du thuyền)
- canoe (ca nô)
- steamer (tàu chạy bằng hơi nước)
- tugboat (tàu kéo, tàu dắt)
- oil tanker (tàu chở dầu)
- sailboat (thuyền buồm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết