VIETNAMESE

buổi họp báo

ENGLISH

press conference

  
NOUN

/prɛs ˈkɑnfərəns/

Buổi họp báo là một buổi họp của nhiều nhà báo nhằm giúp đưa ra một thông tin cho các sự kiện được diễn ra. Mục đích của một buổi họp báo đó là đưa ra được một thông tin để công chúng biết rõ hơn về những gì sự kiện được nói đến.

Ví dụ

1.

Nó sẽ tổ chức một cuộc họp báo.

It should hold a press conference.

2.

Một cuộc họp báo sẽ được tổ chức để giải quyết vấn đề giam giữ anh ta như 1 con tin quốc gia một cách bất hợp pháp.

A press conference will be held to address the issue of illegally keeping him as a national hostage.

Ghi chú

Một vài cách dùng của press:

- ép (press): The committee pressed him to reveal more information on how the company trades.

(Uỷ ban đã ép anh ta tiết lộ thêm thông tin về cách thức giao dịch của công ty.)

- máy ép (press): They crush the olives with a heavy wooden press.

(Họ nghiền ô liu bằng máy ép gỗ nặng.)

- họp báo, báo chí (press): The incident has been widely reported in the press.

(Sự việc đã được đưa tin rộng rãi trên báo chí.)