VIETNAMESE

bước xuống

lùi xuống

ENGLISH

step down

  
VERB

/stɛp daʊn/

Bước xuống là hành động di chuyển từ một vị trí cao xuống một vị trí thấp hơn.

Ví dụ

1.

Giám đốc điều hành quyết định "bước xuống" từ vị trí của mình.

The CEO decided to step down from his position.

2.

Graham bước xuống từ bục vinh quang sau khi nhận được huy chương bạc.

Graham takes a step down from the podium after receiving a silver medal.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về những các step khác nhau trong thể dục thể thao nhé! - Basic step: bước tới hoặc lùi bằng một chân, theo sau bằng chân còn lại. - Step touch: bước ngang bằng một chân, theo sau bằng chân còn lại để 2 chân chạm nhau. - Grapevine: bước ngang một chân, theo sau bằng chân còn lại bước chéo qua. - Mambo: bước một chân lên, rồi chuyển chân trụ qua lại giữa 2 chân.