VIETNAMESE

bủn rủn

run rẩy, sợ hãi, sợ sệt, rùng mình

ENGLISH

listless

  
ADJ

/ˈlɪstləs/

shaking, quivering, trembling

Bủn rủn là rã rời, rụng rời người ra, không còn sức để cử động nữa, do quá mệt, quá đói hoặc quá sợ hãi.

Ví dụ

1.

Sau khi bị ốm một tuần, cô cảm thấy bủn rủn và thiếu năng lượng.

After being sick for a week, she felt listless and lacked energy.

2.

Chân tôi bủn rủn sau cuộc chạy marathon.

My legs are listless after the marathon.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "listless" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - lethargic: uể oải, mệt mỏi - sluggish: chậm chạp, lờ đờ - languid: lờ phờ, uể oải - apathetic: thờ ơ, vô tâm - indifferent: thờ ơ, không quan tâm - spiritless: không có hứng thú, mất sức sống