VIETNAMESE

bulong

bù loong

ENGLISH

bolt

  
NOUN

/boʊlt/

boulon

Bulong là một loại vật tư kim khí sử dụng trong lắp ráp và ghép nối các chi tiết trong xây dựng lại thành một khối hợp nhất.

Ví dụ

1.

Có một cái bulong trên sàn nhà.

There's a bolt on the floor.

2.

Bu lông của xe anh ta bị lỏng ra và bánh xe bung ra.

The bolt of his car loosened and the wheel came off.

Ghi chú

Một số dụng cụ xây dựng:

- cưa: chainsaw

- đục: chisel

- máy khoan: drill

- con ốc: nut

- tua vít: screwdriver

- cái xẻng: spade

- mỏ cặp: vice

- cờ lê: wrench