VIETNAMESE
Bột chà ron
ENGLISH
Grout powder
/ɡraʊt ˈpaʊdə/
Từ "Bột chà ron" là loại bột dùng để trộn với nước, tạo thành hỗn hợp lấp đầy các khe gạch.
Ví dụ
1.
"Bột chà ron được trộn để lấp đầy khe gạch."
"Grout powder is mixed to seal tile gaps."
2.
"Người thợ đã cẩn thận sử dụng bột chà ron."
"The worker applied grout powder carefully."
Ghi chú
Bột chà ron là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và hoàn thiện nội thất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Tile Grout - Keo chà ron
Ví dụ:
Tile grout is essential for achieving a seamless tile finish.
(Keo chà ron là rất quan trọng để có được lớp hoàn thiện mượt mà cho gạch.)
Epoxy Grout - Keo chà ron epoxy
Ví dụ:
Epoxy grout is ideal for bathrooms and swimming pools.
(Keo chà ron epoxy lý tưởng cho phòng tắm và hồ bơi.)
Sanded Grout - Keo chà ron có cát
Ví dụ:
Sanded grout provides better durability for wider tile joints.
(Keo chà ron có cát cung cấp độ bền tốt hơn cho các khe gạch rộng.)
Unsanded Grout - Keo chà ron không cát
Ví dụ:
Unsanded grout is perfect for glass tiles.
(Keo chà ron không cát rất phù hợp cho gạch kính.)
Grouting Tools - Dụng cụ chà ron
Ví dụ:
Using the right grouting tools ensures a professional finish.
(Sử dụng dụng cụ chà ron đúng giúp đảm bảo hoàn thiện chuyên nghiệp.)
Grout Sealer - Chất chống thấm keo chà ron
Ví dụ:
Grout sealer helps prevent stains and water penetration.
(Chất chống thấm keo chà ron giúp ngăn ngừa vết bẩn và sự thẩm thấu nước.)
Grout Haze Remover - Chất tẩy vết mờ keo chà ron
Ví dụ:
Grout haze remover is used to clean tiles after grouting.
(Chất tẩy vết mờ keo chà ron được sử dụng để làm sạch gạch sau khi chà ron.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết