VIETNAMESE

bổng ngoại

trợ cấp phụ

word

ENGLISH

supplementary allowance

  
NOUN

/ˌsʌplɪˈmɛntəri əˈlaʊəns/

extra pay

“Bổng ngoại” là khoản tiền trợ cấp thêm ngoài lương chính, thường dùng trong môi trường quân đội hoặc nhà nước.

Ví dụ

1.

Sĩ quan được nhận bổng ngoại.

Officers received a supplementary allowance.

2.

Bổng ngoại thay đổi theo cấp bậc.

Supplementary allowances vary by rank.

Ghi chú

Từ Supplementary allowance là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính cá nhânchế độ đãi ngộ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Employee benefits – Phúc lợi nhân viên Ví dụ: The supplementary allowance is part of the overall employee benefits package. (Bổng ngoại là một phần trong gói phúc lợi dành cho nhân viên.) check Hardship compensation – Bù đắp khó khăn Ví dụ: Some workers receive a supplementary allowance as hardship compensation. (Một số người lao động nhận bổng ngoại như là bù đắp cho điều kiện khó khăn.) check Non-salary income – Thu nhập ngoài lương Ví dụ: The supplementary allowance is categorized as non-salary income in reports. (Bổng ngoại được xếp vào loại thu nhập ngoài lương trong báo cáo.) check Additional pay – Khoản chi thêm Ví dụ: Employers provide a supplementary allowance as additional pay for special tasks. (Người sử dụng lao động cấp bổng ngoại như một khoản chi thêm cho nhiệm vụ đặc biệt.)