VIETNAMESE
bong gân
ENGLISH
sprain
/spreɪn/
Bong gân là tình trạng các dây chằng - mô khớp nối hai hoặc nhiều xương với nhau bị chấn thương.
Ví dụ
1.
Trường hợp bong gân nặng có thể làm rách luôn dây chằng.
A severe sprain may tear the ligaments.
2.
Anh ấy bị bong gân hai cổ chân và rạn một xương sườn.
He sprained both ankles and cracked a rib.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt hai từ kha khá giống nhau trong tiếng Anh là strain và sprain nha!
- sprain (bong gân): A severe sprain may tear the ligaments . (Trường hợp bong gân nặng có thể làm rách luôn dây chằng .)
- strain (căng cơ, căng thẳng): Red eyes denote strain and fatigue. (Việc mắt bị đỏ biểu thị sự căng thẳng và mệt mỏi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết