VIETNAMESE

bóng cá

ENGLISH

swim bladder

/swɪm ˈblædə/

Bóng cá là một nội quan của các loài cá, có hình dạng như một chiếc túi chứa không khí giúp cá có thể điều chỉnh được tỉ trọng và khả năng nổi của mình, điều này khiến cá có thể lơ lửngmột ở độ sâu nhất định mà không cần phải bơi.

Ví dụ

1.

Cá có thể giữ thăng bằng lúc bơi nhờ vào bóng cá của nó.

The fish can keep its balance while swimming thanks to its fish bladder.

2.

Mỗi con cá chỉ có một bóng cá.

Each fish has only one swim bladder.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về tên của một số loài cá nha: - Tuna (cá ngừ) - Salmon (cá hồi) - Goldfish (cá vàng) - Catfish (cá trê) - Koi (cá chép Nhật) - Seahorse (cá ngựa)