VIETNAMESE

bom từ trường

mìn từ

word

ENGLISH

magnetic mine

  
NOUN

/ˈmæɡnətɪk maɪn/

magnetic bomb

"Bom từ trường" là bom kích hoạt bằng trường từ của vật thể xung quanh.

Ví dụ

1.

Bom từ trường bám vào tàu của địch.

The magnetic mine attached itself to the enemy's ship.

2.

Bom từ trường rất hiệu quả với các tàu hải quân.

Magnetic mines are effective against naval vessels.

Ghi chú

Từ bom từ trường là một từ vựng thuộc lĩnh vực vũ khí và chiến tranh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Magnetically triggered explosive – Thiết bị nổ kích hoạt bằng từ tính Ví dụ: The magnetically triggered explosive was deployed in naval warfare. (Thiết bị nổ kích hoạt bằng từ tính được sử dụng trong chiến tranh hải quân.) check Magnetic-trigger mine – Mìn kích hoạt từ trường Ví dụ: The ship avoided the magnetic-trigger mines by disabling its metal hull components. (Chiếc tàu tránh được các mìn kích hoạt từ trường bằng cách vô hiệu hóa các thành phần kim loại trên thân tàu.) check Contactless mine – Mìn không tiếp xúc Ví dụ: The contactless mine activated as the submarine passed through its magnetic field. (Mìn không tiếp xúc được kích hoạt khi tàu ngầm đi qua trường từ của nó.)