VIETNAMESE

bờm sư tử

ENGLISH

lion mane

/ˈlaɪən meɪn/

Bờm ngựa là đám lông mọc dài trên cổ của sư tử.

Ví dụ

1.

Một số người nói rằng bờm sư tử tồn tại vì một lý do bảo vệ.

Some people say that the lion mane exists for a protective reason.

2.

Sư tử đực có thể thể hiện sức hấp dẫn của mình với bạn đời qua chiếc bờm sư tử.

Male lions can show off their attractiveness to their mate through the lion mane.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thành ngữ trong tiếng Anh liên quan đến sư tử nha! - lion-hearted: quả cảm. Ví dụ: This firefighter is a lion-hearted person. (Người lính cứu hỏa này là một người quả cảm.) - throw (someone) to the lions: đặt ai đó vào thế khó. Ví dụ: The manager threw his employee to the lions by giving them an impossible task. (Người quản lý đã đặt nhân viên của mình vào thế khó bằng cách giao cho họ một nhiệm vụ bất khả thi.)