VIETNAMESE

bơm piston

bơm pit tông

word

ENGLISH

piston pump

  
NOUN

/ˈpɪstən pʌmp/

reciprocating pump

"Bơm piston" là thiết bị bơm sử dụng chuyển động qua lại của piston để vận chuyển chất lỏng.

Ví dụ

1.

Bơm piston được sử dụng rộng rãi trong khai thác dầu.

The piston pump is widely used in oil extraction.

2.

Bơm piston xử lý tốt các chất lỏng có độ nhớt cao.

Piston pumps handle high viscosity fluids well.

Ghi chú

Bơm piston là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và thủy lực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reciprocating Pump - Bơm đối lưu Ví dụ: A reciprocating pump uses a piston for fluid movement. (Bơm đối lưu sử dụng piston để chuyển động chất lỏng.) check Hydraulic Piston Pump - Bơm piston thủy lực Ví dụ: Hydraulic piston pumps are common in industrial machinery. (Bơm piston thủy lực phổ biến trong các máy móc công nghiệp.)