VIETNAMESE

Bơm mực

Thêm mực, nạp mực

word

ENGLISH

Refill ink

  
VERB

/ˌriːˈfɪl ɪŋk/

Replace ink

Bơm mực là nạp thêm mực vào bút hoặc máy in.

Ví dụ

1.

Anh ấy bơm mực vào hộp mực của máy in.

He refilled the ink cartridge in the printer.

2.

Bơm mực giúp tiết kiệm tiền và giảm rác thải.

Refilling ink saves money and reduces waste.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Refill khi nói hoặc viết nhé! checkRefill a pen - Bơm mực vào bút Ví dụ: She refilled her fountain pen with blue ink. (Cô ấy bơm mực xanh vào bút máy.) checkRefill quickly - Bơm mực nhanh chóng Ví dụ: The technician refilled the ink cartridge quickly. (Kỹ thuật viên bơm mực vào hộp nhanh chóng.) checkRefill multiple cartridges - Bơm mực vào nhiều hộp Ví dụ: They refilled multiple ink cartridges for office use. (Họ bơm mực vào nhiều hộp để sử dụng trong văn phòng.)