VIETNAMESE

bơm hơi

máy bơm khí

word

ENGLISH

air pump

  
NOUN

/eə pʌmp/

inflator

"Bơm hơi" là thiết bị dùng để bơm khí vào các vật như lốp xe hoặc bóng.

Ví dụ

1.

Bơm hơi bơm đầy lốp xe và các vật khác.

The air pump inflates tires and other objects.

2.

Bơm hơi dễ dàng mang theo và sử dụng.

The air pump is portable and easy to use.

Ghi chú

Bơm hơi là một từ vựng thuộc lĩnh vực dụng cụ và vận chuyển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hand Pump - Bơm tay Ví dụ: A hand pump is convenient for inflating small inflatables. (Bơm tay rất tiện lợi để bơm các vật nhỏ.) check Electric Air Pump - Bơm hơi điện Ví dụ: The electric air pump quickly inflates large inflatable objects. (Bơm hơi điện bơm nhanh các vật bơm hơi lớn.)