VIETNAMESE

Bồi tích

đất phù sa

ENGLISH

Alluvial deposit

  
NOUN

/əˈluːviəl dɪˈpɒzɪt/

sediment accumulation

“Bồi tích” là lớp đất màu mỡ do phù sa tích tụ qua dòng chảy của sông, suối.

Ví dụ

1.

Bồi tích làm giàu đất để canh tác.

The alluvial deposit enriches the soil for farming.

2.

Bồi tích tạo ra đất màu mỡ cho nông nghiệp.

Alluvial deposits create fertile lands for agriculture.

Ghi chú

Từ Bồi tích là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa chất và nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Sediment accumulation – Sự tích tụ trầm tích Ví dụ: Sediment accumulation enriches soil fertility in floodplains. (Sự tích tụ trầm tích làm giàu độ phì nhiêu của đất ở các vùng ngập lụt.)

check Fluvial deposits – Trầm tích sông ngòi Ví dụ: Fluvial deposits create fertile lands ideal for agriculture. (Trầm tích sông ngòi tạo ra đất màu mỡ lý tưởng cho nông nghiệp.)

check Silt deposits – Lớp phù sa Ví dụ: Silt deposits improve soil texture and water retention capacity. (Lớp phù sa cải thiện kết cấu đất và khả năng giữ nước.)