VIETNAMESE

bóc phốt

vạch trần, tiết lộ

ENGLISH

expose

  
NOUN

/ɪkˈspoʊz/

disclose, reveal

Bóc phốt là phanh phui, vạch trần chuyện xấu của ai đó.

Ví dụ

1.

Ngày nay, nhiều vụ bê bối chính trị đã bị bóc phốt trên báo chí.

More political scandals were exposed in the newspapers today.

2.

Người nổi tiếng là những người có khả năng bị bóc phốt nhiều nhất.

Celebrities are those who are most likely to get exposed.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa tương tự nhau như expose, disclose, reveal, uncover nha!

- expose (bóc phốt): Celebrities are among those who are most likely to get exposed. (Những người nổi tiếng là một trong những người có khả năng bị bóc phốt nhiều nhất.)

- disclose (vạch trần): There's absolutely no need to disclose people's fault. (Hoàn toàn không cần tiết vạch trần tội lỗi của mọi người.)

- reveal (tiết lộ): She has refused to reveal the whereabouts of her daughter. (Cô đã từ chối tiết lộ nơi ở của con gái mình.)

- uncover (phanh phui): Police have uncovered a plot to kidnap the President's son. (Cảnh sát đã phanh phui âm mưu bắt cóc con trai Tổng thống.)