VIETNAMESE

bộ vest

bộ vét, vét tông

ENGLISH

suit

  
NOUN

/sjuːt/

Bộ vest là bao gồm áo vest, quần vest, áo sơ mi và áo ghi lê.

Ví dụ

1.

Cô ấy trông thật chuyên nghiệp khi mặc bộ vest thanh lịch ấy.

She looks very professional in her smart suit.

2.

Họ sẽ không để khách nam không mặc bộ vest và cà vạt vào nhà hàng.

They won't let men into the restaurant without a suit and tie.

Ghi chú

Cùng phân biệt suit và vest nhé

Suit

  • Bộ âu phục: Một bộ quần áo bao gồm áo khoác và quần hoặc váy đồng bộ.
    • Ví dụ: Anh ấy mặc một bộ âu phục đen lịch lãm. (He is wearing a stylish black suit.)

Vest

  • Áo ghi lê: Một loại áo không tay, thường được mặc bên trong áo khoác suit.
    • Ví dụ: Anh ấy mặc áo vest bên trong áo khoác suit của mình. (He is wearing a vest under his suit jacket.)