VIETNAMESE

áo gile

ENGLISH

vest

  
NOUN

/vɛst/

waistcoat

Áo gile là một loại áo cánh nhỏ mặc bên ngoài, không có tay và không có cổ áo.

Ví dụ

1.

Áo gile sặc sỡ kết hợp với áo phông trắng cơ bản đang là mốt thời thượng bây giờ.

A colorful vest with a basic white T-shirt is trendy now.

2.

Tốt hơn hết là bạn hãy mặc 1 chiếc áo gile bên trong áo khoác.

You'd better wear a vest under a coat.

Ghi chú

Cùng phân biệt suit, vestblazer nha!

- Âu phục (suit) được cấu tạo từ 2 thành phần chính là quần âu và áo khoác.

Ví dụ: He flicked the dust from his suit.

(Anh ấy đã phủi bụi từ bộ âu phục.)

- Áo gile (vest) là một loại áo cánh nhỏ mặc bên ngoài, không có tay và không có cổ áo.

Ví dụ: She was dressed only in a vest and shorts.

(Cô chỉ mặc một chiếc áo gile và quần ngắn.)

- Áo khoác dáng đứng (blazer) là áo khoác có dáng may với cầu vai đứng trông giống như áo khoá âu phục.

Ví dụ: Before going missing, he was wearing his striped blazer and his satchel was discovered nearby.

(Trước khi mất tích, anh ta mặc chiếc áo khoác dáng đứng có sọc và chiếc túi đeo của anh ta được phát hiện gần đó.)