VIETNAMESE
áo vest
áo vét, áo vét tông
ENGLISH
vest
/vɛst/
Áo vest là áo thường được mặc ở bên trong áo suit jacket.
Ví dụ
1.
Tom mặc áo vest, đội mũ và tiến về phía cửa.
Tom puts on his vest, a hat and heads for the door.
2.
Áo vest là thứ không thể thiếu trong tủ đồ của những vị giám đốc.
A vest is a must have item in directors' wardrobe.
Ghi chú
Chúng ta cùng học từ vựng về các loại áo nha!
- polo shirt: áo polo
- croptop: áo lửng
- turtleneck: áo cổ lọ
- sweater: áo chui len
- off the shoulder: áo trễ vai
- tank top: áo ba lỗ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết