VIETNAMESE

áo vest

áo vét, áo vét tông

ENGLISH

vest

  
NOUN

/vɛst/

Áo vest là áo thường được mặc ở bên trong áo suit jacket.

Ví dụ

1.

Tom mặc áo vest, đội mũ và tiến về phía cửa.

Tom puts on his vest, a hat and heads for the door.

2.

Áo vest là thứ không thể thiếu trong tủ đồ của những vị giám đốc.

A vest is a must have item in directors' wardrobe.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các nghĩa của vest nha!

Vest - Áo ghi lê

  • Định nghĩa: Một loại áo không tay thường được mặc bên ngoài áo sơ mi và dưới áo khoác.

  • Ví dụ: Anh ấy mặc một chiếc áo ghi lê xanh trong bữa tiệc.

  • (He wore a blue vest at the party.)

Vest - Trao quyền hoặc tài sản

  • Định nghĩa: Chuyển giao quyền lực, quyền sở hữu hoặc lợi ích cho ai đó.

  • Ví dụ: Quyền quản lý công ty đã được trao cho ông ta.

  • (The management rights of the company were vested in him.)

Vest - Đầu tư thời gian hoặc công sức vào

  • Định nghĩa: Dành nhiều thời gian hoặc công sức vào một công việc hay mục tiêu nào đó.

  • Ví dụ: Cô ấy đã đầu tư rất nhiều công sức vào dự án này.

  • (She has vested a lot of effort in this project.)

Vest - Được mặc quần áo

  • Định nghĩa: Mặc đồ cho ai đó, thường là trong ngữ cảnh trang trọng hoặc cổ điển.

  • Ví dụ: Người hầu đã mặc cho ông chủ một bộ đồ mới.

  • (The servant vested the master in a new suit.)